- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thốn 寸 (+11 nét)
- Pinyin:
Duì
- Âm hán việt:
Đối
- Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一一丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⿱业⺷寸
- Thương hiệt:TGDI (廿土木戈)
- Bảng mã:U+5C0D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 對
-
Giản thể
对
-
Cách viết khác
対
𡭊
Ý nghĩa của từ 對 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 對 (đối). Bộ Thốn 寸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. cặp, 2. đúng, 4. trả lời, Thưa, đáp, Ứng đáp. Từ ghép với 對 : 無言以對 Không trả lời được, 對事不對人 Đối việc chứ không đối người, 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc, 一個對一個 Một chọi một, 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cặp
- 2. đúng
- 3. quay về phía
- 4. trả lời
Từ điển Thiều Chửu
- Thưa, đáp. Như đối sách 對策 trả lời câu người ta hỏi, đối phó 對付 ứng phó, v.v.
- Ðối, như đối chúng tuyên ngôn 對眾宣言 đối trước mọi người mà nói rõ, tương đối vô ngôn 相對無言 cùng đối nhau mà không nói gì. Ðến trước cửa toà để quan hỏi kiện là đối chất 對質.
- Ðối, hai bên sóng với nhau, gọi là đối. Như đối liên 對聯 câu đối.
- Hợp, sự gì không hợp lẽ gọi là bất đối 不對.
- Xét lại, như hiệu đối 校對 so sánh xét lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thưa, đáp, trả lời
- 無言以對 Không trả lời được
* ② Đối đãi, đối phó, chọi
- 對事不對人 Đối việc chứ không đối người
- 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc
- 一個對一個 Một chọi một
- 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng
* ③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào
- 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc
- 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người
- 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì
* ⑤ Bên kia, đối địch
- 對岸 Bờ bên kia
- 作對 Gây chống đối, làm khó dễ
* ⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau)
- 對對子 Đối câu đối
- 把門對上 Lắp cửa vào
- 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa
* ⑦ Phù hợp, thích hợp
- 對勁兒 Ăn ý
- 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp
- 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau
- 不對 Không hợp lẽ
* ⑧ Đối chiếu lại
- 校對 Hiệu đính
- 對相片 Đối chiếu ảnh
- 對筆跡 Đối chiếu nét chữ
- 對號碼 Đối chiếu số
* ⑩ Đúng
- 你的話很對 Anh nói rất đúng
- 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm
- 數目不對 Con số không đúng
* ⑫ Chia đôi
- 對半兒 Một nửa
- 對開紙 Một phần hai tờ giấy
- 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi
* ⑬ Câu đối
- 喜對 Câu đối mừng
- 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn
* ⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước
- 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn
- 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi
- 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn.
* 對于đối vu [duìyú] Đối với, về...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thưa, đáp
- “đối sách” 對策 trả lời câu hỏi.
* Ứng đáp
- “vô ngôn dĩ đối” 無言以對 không trả lời được.
* Cư xử, đối đãi
- “đối nhân thành khẩn” 對人誠懇 cư xử với người một cách tận tình.
* Hướng về, chĩa vào
- “Đối tửu đương ca, Nhân sanh ki hà?” 對酒當歌, 人生幾何 (Đoản ca hành 短歌行) Hướng về chén rượu hãy hát, Đời người có là bao?
Trích: “đối chúng tuyên ngôn” 對眾宣言 nói rõ trước mọi người, “tương đối vô ngôn” 相對無言 (hướng mặt) nhìn nhau không nói. Tào Tháo 曹操
* Thích ứng, tương hợp, tùy theo
- “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy theo bệnh mà cho thuốc.
* So sánh, kiểm nghiệm
- “hiệu đối” 校對 so sánh, đối chiếu
- “đối chỉ văn” 對指紋 kiểm tra dấu tay.
* Điều chỉnh
- “đối hảo vọng viễn kính đích cự li” 對好望遠鏡的距離 điều chỉnh cự li ống nhòm.
* Pha thêm, chế thêm
- “trà hồ lí đối điểm nhi khai thủy” 茶壺裡對點兒開水 pha chút nước sôi vào ấm trà.
* Lắp, tra, khớp vào nhau
- “bả môn đối thượng” 把門對上 lắp cửa vào.
* Chống, chọi
- “nhất cá đối nhất cá” 一個對一個 một chọi một.
Danh từ
* Người hay vật sóng với nhau thành một đôi
- “tha môn chánh hảo phối thành đối” 他們正好配成對 họ thật là xứng đôi.
* Nói tắt của “đối liên” 對聯 câu đối
- “hỉ đối” 喜對 câu đối mừng.
* Lượng từ: cặp, đôi
- “tam đối phu thê” 三對夫妻 ba cặp vợ chồng.
Tính từ
* Bên kia, trước mặt
- “đối ngạn” 對岸 bờ bên kia
- “đối phương” 對方 phe bên kia, phe nghịch.
* Đúng, phải, bình thường
- “số mục bất đối” 數目不對 con số không đúng
- “thần sắc bất đối” 神色不對 sắc mặt không bình thường.
Giới từ
* Với, về, trước
- “đại gia đối tha giá kiện sự ngận bất mãn ý” 大家對他這件事很不滿意 mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn
- “tha đối nhĩ thuyết thập ma?” 他對你說什麼 nó nói gì với anh vậy?