• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhuō
  • Âm hán việt: Trác
  • Nét bút:丨一丨フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺊杲
  • Thương hiệt:YAD (卜日木)
  • Bảng mã:U+684C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 桌

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 桌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trác). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Cái đẳng., Cái đẳng, cái bàn. Từ ghép với : Bàn tròn, Mời (khách) ba bàn, Một mâm cỗ., “trác ỷ” bàn ghế. Chi tiết hơn...

Trác

Từ điển phổ thông

  • cái đẳng, bàn ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) bàn

- Bàn ăn

- Bàn tròn

* ② (loại) Bàn, mâm

- Mời (khách) ba bàn

- Một mâm cỗ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đẳng, cái bàn

- “trác ỷ” bàn ghế.