- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
- Pinyin:
Bèi
- Âm hán việt:
Bắc
Bội
- Nét bút:丨一一ノフフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰北⻏
- Thương hiệt:LMPNL (中一心弓中)
- Bảng mã:U+90B6
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 邶
Ý nghĩa của từ 邶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邶 (Bắc, Bội). Bộ ấp 邑 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丨一一ノフフ丨). Ý nghĩa là: nước Bội, Tên một nước ngày xưa, nước Bội, Tên một nước ngày xưa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà nam. Ta quen đọc chữ bắc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một nước ngày xưa
- Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam 河南. § Ta quen đọc là “bắc”.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà nam. Ta quen đọc chữ bắc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một nước ngày xưa
- Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam 河南. § Ta quen đọc là “bắc”.