- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:đao 刀 (+6 nét)
- Pinyin:
Dào
- Âm hán việt:
Đáo
- Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰至⺉
- Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
- Bảng mã:U+5230
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 到
Ý nghĩa của từ 到 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 到 (đáo). Bộ đao 刀 (+6 nét). Tổng 8 nét but (一フ丶一丨一丨丨). Ý nghĩa là: đến nơi, Ðến nơi., Đến nơi, Đi, Khắp đủ. Từ ghép với 到 : 火車到站了 Tàu đã tới ga, 堅持到底 Kiên trì đến cùng, 不到一個月 Chưa đầy (đến) một tháng, 到北京去 Đi Bắc Kinh, 到群衆中去 Đi vào quần chúng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðến nơi.
- Khắp đủ, như chu đáo 周到.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tới, đến, đầy
- 火車到站了 Tàu đã tới ga
- 堅持到底 Kiên trì đến cùng
- 會議到下午四點半結束 Cuộc họp đến bốn giờ rưỡi chiều thì kết thúc
- 不到一個月 Chưa đầy (đến) một tháng
* ③ Được
- 說到做到 Nói được làm được, nói sao làm vậy
- 買不到 Không mua được
* ④ Đầy đủ, chu đáo
- 照顧得很周到 Chăm sóc rất chu đáo
- 不到之處請原諒 Có chỗ nào thiếu sót (không chu đáo) xin... thứ lỗi cho
* 到處
- đáo xứ [dàochù] Các nơi, khắp nơi, bất cứ nơi đâu;
* 到底đáo để [dào dê] a. Đến cùng
- 進行到底 Tiến hành đến cùng
- b. (pht) Xét đến cùng, nói cho cùng, rốt cuộc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đến nơi
- “đáo gia” 到家 về đến nhà.
* Đi
- “đáo Bắc Kinh khứ” 到北京去 đi Bắc Kinh.
Phó từ
* Khắp đủ
- “chu đáo” 周到 ổn thỏa mọi mặt.