- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Vi 囗 (+10 nét)
- Pinyin:
Yuán
- Âm hán việt:
Viên
- Nét bút:丨フ丨フ一丨フ一一一ノ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴囗員
- Thương hiệt:WRBC (田口月金)
- Bảng mã:U+5713
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 圓
-
Cách viết khác
元
円
員
圎
-
Giản thể
圆
Ý nghĩa của từ 圓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 圓 (Viên). Bộ Vi 囗 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨フ一丨フ一一一ノ丶一). Ý nghĩa là: Ðồng bạc., Tròn, Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn, Trơn nhẵn, tròn trĩnh, Uyển chuyển. Từ ghép với 圓 : 圓月 Trăng tròn, 這人做事很圓 Anh này làm việc rất chu đáo, 圓滿 Tròn đầy, viên mãn, 人民幣三百圓 Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. 元, 銀圓 Tiền bạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tròn, hình tròn
- 2. cầu, hình cầu
- 3. tròn (trăng)
Từ điển Thiều Chửu
- Chỉ về hình-thể. Từ giữa ruột đo ra đến ngoài vành chỗ nào cũng đều nhau thì chỗ giữa ấy gọi là viên tâm 圓心 ruột tròn, chỗ vành ngoài gọi là viên chu 圓周 vòng tròn.
- Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là viên. Như viên thông 圓通, viên hoạt 圓活, v.v.
- Ðầy đủ, như viên mãn 圓滿, viên túc 圓足, v.v.
- Ðồng bạc.
- Tự bênh vực cái thuyết của mình.
- Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tròn, hình tròn, hình cầu
- 圓月 Trăng tròn
- 圓孔 Lỗ tròn
* ② Hoàn mĩ, chu đáo, đầy đủ, viên mãn, trọn vẹn
- 這人做事很圓 Anh này làm việc rất chu đáo
- 這話說得不圓 Nói như vậy không trọn vẹn (tròn trịa, xuôi)
- 圓滿 Tròn đầy, viên mãn
* ③ Đồng (đơn vị tiền tệ)
- 人民幣三百圓 Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. 元
* ④ Tiền đúc (hình tròn)
- 銀圓 Tiền bạc
- 銅圓 Tiền đồng. Cv. 元
* ⑤ Tìm cách bênh vực ý kiến hoặc chủ trương của mình
- 自圓其說 Tự biện hộ cho lí thuyết của mình
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tròn
- “viên trác” 圓桌 bàn tròn.
* Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn
- “viên mãn” 圓滿 hoàn hảo, trọn vẹn
- “viên túc” 圓足 tròn đầy.
* Trơn nhẵn, tròn trĩnh
- “viên hoạt” 圓活 trơn tru.
* Uyển chuyển
- “Lịch lịch oanh ca lựu đích viên” 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
Trích: Thang Hiển Tổ 湯顯祖
* Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo)
- “Thiên Thai tông” 天台宗 chia Phật giáo làm 4 bực, bực “viên giáo” 圓敎 là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
Danh từ
* Hình tròn
- Mặc Tử 墨子:“Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy” 百工為方以矩, 為圓以規 (Pháp nghi 法儀) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
* Đồng tiền
- “kim viên” 金圓 đồng tiền vàng
- “ngân viên” 銀圓 đồng tiền bạc.
* Lượng từ: một “viên” 圓 bằng mười “giác” 角 hào
Động từ
* Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh
- “Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng” 暫且住著, 等滿了服再圓房 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.
Trích: “tự viên kì thuyết” 自圓其說 làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢