- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:đao 刀 (+10 nét)
- Pinyin:
Gē
- Âm hán việt:
Cát
- Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰害⺉
- Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
- Bảng mã:U+5272
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 割
Ý nghĩa của từ 割 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 割 (Cát). Bộ đao 刀 (+10 nét). Tổng 12 nét but (丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: cắt đứt, Cắt đứt., Cắt, gặt, xẻo, Chia, phân, Dứt bỏ, đoạn tuyệt. Từ ghép với 割 : 割盲腸 Cắt ruột thừa, 割麥子 Gặt lúa mì, 難割難捨 Khó bỏ (dứt) nhau, 陰陽割昏曉 Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối, 湯湯洪水方割 Nước lụt mênh mông đang gây hại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cắt đứt.
- Chia, như âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 âm dương chia sớm tối.
- Tổn hại, như thang thang hồng thuỷ phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt đang làm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ
- 割盲腸 Cắt ruột thừa
- 割麥子 Gặt lúa mì
- 難割難捨 Khó bỏ (dứt) nhau
* ② (văn) Chia, phân ra
- 陰陽割昏曉 Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối
* ③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại
- 湯湯洪水方割 Nước lụt mênh mông đang gây hại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt, gặt, xẻo
- “cát mạch tử” 割麥子 gặt lúa mạch
- “tâm như đao cát” 心如刀割 lòng như dao cắt.
* Chia, phân
- “Âm dương cát hôn hiểu” 陰陽割昏曉 (Vọng nhạc 望嶽) Âm dương phân chia sớm tối.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Dứt bỏ, đoạn tuyệt
- “cát ái” 割愛 đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
* Tổn hại
- “thang thang hồng thủy phương cát” 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt làm hại.
Danh từ
* Tai họa
- “Thiên giáng cát vu ngã gia” 天降割于我家 (Đại cáo 大誥) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.
Trích: Thư Kinh 書經