• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thốn 寸 (+12 nét)
  • Pinyin: Dǎo , Dào
  • Âm hán việt: Đạo
  • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱道寸
  • Thương hiệt:YUDI (卜山木戈)
  • Bảng mã:U+5C0E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 導

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡭎 𡭑 𧘄

Ý nghĩa của từ 導 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đạo). Bộ Thốn (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. dẫn, đưa, 2. chỉ đạo, Dẫn đưa, dẫn đường, Chỉ bảo, khai mở, Truyền, dẫn. Từ ghép với : Đưa vào nền nếp, Ông thầy dẫn đường, Bán dẫn, nửa dẫn điện, Dạy bảo., “khai đạo” mở lối Chi tiết hơn...

Đạo

Từ điển phổ thông

  • 1. dẫn, đưa
  • 2. chỉ đạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Dẫn đưa, đi trước đường gọi là tiền đạo .
  • Chỉ dẫn, như khai đạo mở lối, huấn đạo dạy bảo, v.v.
  • Ðạo sư ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đưa, dẫn đường

- Đưa vào nền nếp

- Ông thầy dẫn đường

* ② Dẫn, truyền, đạo

- Bán dẫn, nửa dẫn điện

* ③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn

- Chỉ đạo

- Phụ đạo

- Dạy bảo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dẫn đưa, dẫn đường

- “Dẫn đạo chúng sanh tâm” (Pháp sư công đức ) Dẫn dắt lòng chúng sinh.

Trích: “tiền đạo” đi trước dẫn đường. Pháp Hoa Kinh

* Chỉ bảo, khai mở

- “khai đạo” mở lối

- “huấn đạo” dạy bảo.

* Truyền, dẫn

- “đạo điện” dẫn điện

- “đạo nhiệt” dẫn nhiệt.