• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶肖
  • Thương hiệt:YFB (卜火月)
  • Bảng mã:U+900D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 逍

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 逍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: cuộc dạo chơi, § Xem “tiêu dao” . Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • cuộc dạo chơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiêu dao tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du là nhan đề một chương sách của Trang Tử , chủ trương tiêu dao tự tại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 逍遥

- tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “tiêu dao”