• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
  • Pinyin: Xíng
  • Âm hán việt: Hình
  • Nét bút:一一ノ丨丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰开⺉
  • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
  • Bảng mã:U+5211
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 刑

  • Cách viết khác

    𠛜 𠛬 𠜚

Ý nghĩa của từ 刑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hình). Bộ đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: hình phạt, Hình phạt, Phép thường, điển phạm, pháp luật, Giết hại, Làm theo, mô phỏng. Từ ghép với : Bị tra tấn Chi tiết hơn...

Hình

Từ điển phổ thông

  • hình phạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng di là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ: về việc tiền của công nợ là dân sự phạm , về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm .
  • Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hình phạt

- Tử hình

* ② Tra tấn

- Bị tra tấn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hình phạt
* Phép thường, điển phạm, pháp luật

- “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” , (Đại nhã , Ức ) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Giết hại

- “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” , (Thích khách liệt truyện ) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).

Trích: Sử Kí

* Làm theo, mô phỏng

- “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” , (Lễ vận ) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.

Trích: Lễ Kí

* Làm cho ngay chính

- “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” , , (Đại nhã , Tư trai ) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).

Trích: Thi Kinh