• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
  • Pinyin: Diān , Diàn
  • Âm hán việt: Điếm
  • Nét bút:一一丨一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩占
  • Thương hiệt:MGYR (一土卜口)
  • Bảng mã:U+73B7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 玷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 玷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điếm). Bộ Ngọc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: ngọc có vết, Ðiếm nhục., Tì, vết (của ngọc), Khuyết điểm, sai sót, Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. Từ ghép với : Tì vết trên viên ngọc trắng, điếm nhục [diànrư] Làm nhục, sỉ nhục;, điếm ô [diànwu] Làm bẩn, vết xấu. Chi tiết hơn...

Điếm

Từ điển phổ thông

  • ngọc có vết

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc có vết. Phàm cái gì còn khuyết điểm đều gọi là điếm.
  • Ðiếm nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vết, tì (của viên ngọc)

- Tì vết trên viên ngọc trắng

* 玷辱

- điếm nhục [diànrư] Làm nhục, sỉ nhục;

* 玷污

- điếm ô [diànwu] Làm bẩn, vết xấu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tì, vết (của ngọc)

- “Bạch khuê chi điếm, thượng khả ma dã” , (Đại nhã , Ức ) Tì vết ngọc bạch khuê, Còn có thể mài được.

Trích: Thi Kinh

* Khuyết điểm, sai sót

- “hữu điếm quan phương” có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.

Động từ
* Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu

- “Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá” , (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Dùng trong lời nói khiêm

- “cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích” , kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.