- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Pinyin:
Mǎi
- Âm hán việt:
Mãi
- Nét bút:丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱罒貝
- Thương hiệt:WLBUC (田中月山金)
- Bảng mã:U+8CB7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 買
-
Giản thể
买
𧹒
-
Cách viết khác
𧵽
Ý nghĩa của từ 買 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 買 (Mãi). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: mua, sắm, tậu, Mua. Từ ghép với 買 : 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà, 買年貨 Sắm tết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離,前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tậu
- 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mua
- “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ
Trích: Bạch Cư Dị 白居易