• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
  • Pinyin: é
  • Âm hán việt: Ngạch
  • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰客頁
  • Thương hiệt:JRMBC (十口一月金)
  • Bảng mã:U+984D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 額

  • Cách viết khác

    𩓘

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 額 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạch). Bộ Hiệt (+9 nét). Tổng 18 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc, Số lượng đặt ra có hạn định, Tấm biển treo trên cửa, Họ “Ngạch”. Từ ghép với : Tóc ngắn che lấp cả trán, Hoàn thành vượt mức kế hoạch, Số lượng theo mức đã định, “binh ngạch” số binh nhất định. Chi tiết hơn...

Ngạch

Từ điển phổ thông

  • 1. trán (trên đầu)
  • 2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển Thiều Chửu

  • Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
  • Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch . Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng .
  • Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trán

- Tóc ngắn che lấp cả trán

* ② Mức

- Hoàn thành vượt mức kế hoạch

- Số lượng theo mức đã định

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc

- “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.

Trích: Lí Bạch

* Số lượng đặt ra có hạn định

- “binh ngạch” số binh nhất định.

* Tấm biển treo trên cửa

- “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” , , , , (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ

Trích: “biển ngạch” tấm hoành phi. Thủy hử truyện

* Họ “Ngạch”