• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hễ 匸 (+9 nét)
  • Pinyin: Biǎn , Pián
  • Âm hán việt: Biền Biển
  • Nét bút:一丶フ一ノ丨フ一丨丨フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿷匚扁
  • Thương hiệt:SHSB (尸竹尸月)
  • Bảng mã:U+533E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 匾

  • Cách viết khác

    𠩶 𠪂 𨖠

Ý nghĩa của từ 匾 theo âm hán việt

匾 là gì? (Biền, Biển). Bộ Hễ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. tấm biển, 2. bức hoành, 3. băng vải, Giẹt, mỏng, Tấm biển (có chữ, treo lên cao). Từ ghép với : Bức hoành phi đỏ chữ vàng, Nong tằm, “trúc biển” . Chi tiết hơn...

Biển

Từ điển phổ thông

  • 1. tấm biển
  • 2. bức hoành
  • 3. băng vải
  • 4. cái mành tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẹp. Cái gì chiều dọc bé, chiều ngang to đều gọi là biển.
  • Cái biển. Viết chữ vào tấm ván treo lên gọi là biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tấm biển, bức hoành phi

- Bức hoành phi đỏ chữ vàng

* ② (đph) Nong, nia

- Nong tằm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giẹt, mỏng
Danh từ
* Tấm biển (có chữ, treo lên cao)

- “Cá cá đô hảo. Chẩm ma tả đích giá môn hảo liễu, minh nhi dã thế ngã tả nhất cá biển” . , (Đệ lục thập bát hồi) Chữ nào cũng đẹp cả. Sao mà viết giỏi thế! Ngày mai anh viết hộ em một cái biển nhé.

Trích: “biển ngạch” tấm biển. Hồng Lâu Mộng

* Đồ dùng giống như cái sàng nhỏ, hình tròn, giẹt, thường làm bằng tre

- “trúc biển” .

Từ ghép với 匾