- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Xuyên 巛 (+8 nét)
- Pinyin:
Cháo
- Âm hán việt:
Sào
- Nét bút:フフフ丨フ一一一丨ノ丶
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿱巛果
- Thương hiệt:VVWD (女女田木)
- Bảng mã:U+5DE2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 巢
Ý nghĩa của từ 巢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 巢 (Sào). Bộ Xuyên 巛 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフフ丨フ一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: tổ chim, ổ, Tổ, ổ (chim, côn trùng), Chỗ ở, Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙), Họ “Sào”. Từ ghép với 巢 : 匪巢 Ổ gian phỉ, “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong., “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ổ, hang ổ, tổ
- 匪巢 Ổ gian phỉ
- 鳥巢 Tổ chim
* ② (văn) Làm tổ
- 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tổ, ổ (chim, côn trùng)
* Chỗ ở
- “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
* Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙)
Động từ
* Làm tổ
- “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
Trích: Tả truyện 左傳