- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
- Pinyin:
Bì
, Mì
- Âm hán việt:
Bí
- Nét bút:丶フ丨丶丶フ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺭必
- Thương hiệt:IFPH (戈火心竹)
- Bảng mã:U+7955
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 祕
Ý nghĩa của từ 祕 theo âm hán việt
祕 là gì? 祕 (Bí). Bộ Kỳ 示 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶フ丨丶丶フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 1. bí mật, 2. thần, Thần., Không biết được, giữ kín không cho người ngoài cuộc biết, không công khai, Trân quý, hiếm lạ. Từ ghép với 祕 : 便祕 Táo bón, chứng táo, bệnh táo, 祕室 Phòng kín, 祕事 Việc bí mật, “Bí thư” 祕書 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thần.
- Bí mật, chức quan giữ các tờ bồi bí mật gọi là bí thư 祕書.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bí, không thông
- 便祕 Táo bón, chứng táo, bệnh táo
* ① Bí mật, kín
- 祕室 Phòng kín
- 祕事 Việc bí mật
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không biết được, giữ kín không cho người ngoài cuộc biết, không công khai
- “Cao đế kí xuất, kì kế bí thế mạc đắc văn” 高帝既出, 其計祕世莫得聞 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Cao Đế thoát được ra, kế này bí mật, trong đời không ai biết.
Trích: “thần bí” 神祕 mầu nhiệm huyền bí, “ẩn bí” 隱祕 giấu kín, “bí mật” 祕密 kín đáo, không tiết lộ ra ngoài. Sử Kí 史記
* Trân quý, hiếm lạ
- “Bí ngoạn, biến hóa nhược thần” 祕玩, 變化若神 (Dương Quý Phi truyện 楊貴妃傳) Quý hiếm, biến hóa như thần.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Danh từ
* Nói tắt của “bí thư” 祕書
- “Bí thư” 祕書
Trích: “chủ bí” 主書 tổng thư kí, chủ nhậm bí thư. § Ghi chú
Từ ghép với 祕