- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
- Pinyin:
Yáo
- Âm hán việt:
Dao
Diêu
- Nét bút:ノフ丶丶ノ一一丨フ丨丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
- Bảng mã:U+9059
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 遙
-
Cách viết khác
䢣
𨓧
𨔚
𨔠
𨖈
𨗽
-
Giản thể
遥
Ý nghĩa của từ 遙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遙 (Dao, Diêu). Bộ Sước 辵 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ丶丶ノ一一丨フ丨丶フ丶). Ý nghĩa là: xa, dài, Xa, Dài, Xa, Dài. Từ ghép với 遙 : 千里之遙 Xa ngàn dặm, 路遙知馬力 Đường dài biết sức ngựa., “diêu viễn” 遙遠 xa xôi., “diêu viễn” 遙遠 xa xôi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xa, dài
- 千里之遙 Xa ngàn dặm
- 路遙知馬力 Đường dài biết sức ngựa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dài
- “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
Trích: Lí Bạch 李白
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dài
- “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
Trích: Lí Bạch 李白