Các biến thể (Dị thể) của 騎
骑
Đọc nhanh: 騎 (Kị, Kỵ). Bộ Mã 馬 (+8 nét). Tổng 18 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: Cưỡi, Xoạc lên hai bên, Ngựa đã đóng yên cương, Quân cưỡi ngựa, Lượng từ: số ngựa. Từ ghép với 騎 : “kị tường” 騎牆 xoặc chân trên tường, 騎馬 Cưỡi ngựa, 騎自行車 Đi xe đạp, 輕騎 Kị binh nhẹ Chi tiết hơn...
- “Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất” 慈擐甲上馬, 腰帶弓矢, 手時鐵鎗, 飽食嚴裝, 城門開處, 一騎飛出 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.