• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
  • Pinyin: Jì , Qí
  • Âm hán việt: Kị Kỵ
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬奇
  • Thương hiệt:SFKMR (尸火大一口)
  • Bảng mã:U+9A0E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 騎

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 騎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kị, Kỵ). Bộ Mã (+8 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Cưỡi, Xoạc lên hai bên, Ngựa đã đóng yên cương, Quân cưỡi ngựa, Lượng từ: số ngựa. Từ ghép với : “kị tường” xoặc chân trên tường, Cưỡi ngựa, Đi xe đạp, Kị binh nhẹ Chi tiết hơn...

Kị
Kỵ
Âm:

Kị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cưỡi

- “Thùy tự Nhậm công tử, Vân trung kị bích lư” , (Khổ trú đoản ) Ai giống như là Nhậm công tử, Trên mây cưỡi lừa xanh.

Trích: “kị mã” cưỡi ngựa, “kị xa” cưỡi xe, “kị hổ nan há” cưỡi cọp khó xuống (thế trên lưng cọp). Lí Hạ

* Xoạc lên hai bên

- “kị tường” xoặc chân trên tường

- “kị phùng chương” con dấu đóng giáp lai (in chờm lên hai phần giáp nhau của công văn, khế ước, v.v.).

Danh từ
* Ngựa đã đóng yên cương

- “Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất” , , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Quân cưỡi ngựa

- “Bái Công đán nhật tòng bách dư kị lai kiến Hạng Vương” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sáng hôm sau, Bái Công mang theo hơn một trăm kị binh đến yết kiến Hạng Vương.

Trích: Sử Kí

* Lượng từ: số ngựa

- “Phụng Tiên khả thân khứ giản nhất kị tứ dữ Mạnh Đức” (Đệ tứ hồi) Phụng Tiên (Lã Bố) hãy thân hành đi chọn một con ngựa ban cho (Tào) Mạnh Đức.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa đã đóng cương
  • 2. cưỡi ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cưỡi ngựa.
  • Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường xoạc chân trên tường.
  • Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
  • Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cưỡi, cỡi, đi

- Cưỡi ngựa

- Đi xe đạp

* 騎縫kị phùng [qífèng] Giữa

- Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy)

* ③ Kị binh (quân cỡi ngựa)

- Kị binh nhẹ