- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
- Pinyin:
Kuāi
, Kuài
- Âm hán việt:
Khối
- Nét bút:一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土鬼
- Thương hiệt:GHI (土竹戈)
- Bảng mã:U+584A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 塊
-
Cách viết khác
㙕
傀
凷
墤
磈
蒯
𠙽
𠚛
𡉇
𡒽
𣁈
-
Giản thể
块
Ý nghĩa của từ 塊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 塊 (Khối). Bộ Thổ 土 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Hòn đất, khối đất, Hòn, tảng, cục, khoảnh, Đồng bạc, Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh, Một lượt, một loạt. Từ ghép với 塊 : 把肉切成塊兒 Thái thịt ra từng miếng, 一塊肉 Một miếng thịt, 一塊地 Một khoảnh ruộng (đất), 一塊石頭 Một hòn đá, 五塊錢 Năm đồng bạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hòn, phàm vật gì tích dần lại thành từng hòn gọi là khối. 2 Khối nhiên 塊然 lù vậy. Ðứng trơ trọi một mình không cầu chi gọi là khối nhiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cục, hòn, miếng, khoảnh...
- 把肉切成塊兒 Thái thịt ra từng miếng
* ② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...
- 一塊肉 Một miếng thịt
- 一塊地 Một khoảnh ruộng (đất)
- 一塊石頭 Một hòn đá
* ④ (văn) Trơ trọi một mình
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hòn đất, khối đất
- “Quyện nhi chẩm khối dĩ ngọa” 倦而枕塊以臥 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Mệt thì gối lên hòn đất mà nằm.
Trích: Kỉ Quân 紀昀
* Hòn, tảng, cục, khoảnh
- “băng khối” 冰塊 tảng băng
- “nhục khối” 肉塊 cục thịt
- “đường khối” 糖塊 cục đường.
* Đồng bạc
- “ngũ khối” 五塊 năm đồng bạc.
* Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh
- “Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch” 那座山, 正當頂上, 有一塊仙石 (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
Trích: “nhất khối nhục” 一塊肉 một miếng thịt, “nhất khối địa” 一塊地 một khoảnh đất, “nhất khối thạch đầu” 一塊石頭 một hòn đá. Tây du kí 西遊記
Phó từ
* Một lượt, một loạt
- “đại gia nhất khối nhi lai” 大家一塊兒來 mọi người cùng đến một lúc.