• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+13 nét)
  • Pinyin: Yàn
  • Âm hán việt: Nghiệm
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬僉
  • Thương hiệt:SFOMO (尸火人一人)
  • Bảng mã:U+9A57
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 驗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩤼 𩥾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiệm). Bộ Mã (+13 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: 2. hiệu nghiệm, Chứng nghiệm., Chứng cớ, bằng chứng, Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán, Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. Từ ghép với : Thí nghiệm, Kiểm nghiệm hàng hoá, “Nhị nhân viết, “nghiệm huyết” thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” kiểm tra thi thể. Chi tiết hơn...

Nghiệm

Từ điển phổ thông

  • 1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
  • 2. hiệu nghiệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Chứng nghiệm.
  • Nghiệm xem. Như thí nghiệm thử nghiệm.
  • Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm

- Thí nghiệm

- Kiểm nghiệm hàng hoá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chứng cớ, bằng chứng

- “Hà dĩ vi nghiệm” (Ngoại thích thế gia ) Lấy gì làm chứng cớ.

Trích: Sử Kí

* Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán

- “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” , (Tôn Sinh ) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.

Trích: Liêu trai chí dị

* Triệu chứng, chứng trạng của bệnh

- “Nhị nhân viết

Trích: Liệt Tử

Động từ
* Khảo sát, xem xét

- “nghiệm huyết” thử máu (để khảo xét bệnh)

- “nghiệm thi” kiểm tra thi thể.

* Thẩm hạch, chứng thật
* Tương hợp với dự đoán

- “ứng nghiệm” .