• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹⿱㇐弋止
  • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
  • Bảng mã:U+6B66
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 武

  • Cách viết khác

    𢎁

Ý nghĩa của từ 武 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Võ, Vũ). Bộ Chỉ (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. võ thuật, 2. quân sự, Khúc nhạc vũ., Sức mạnh, chiến tranh, quân sự, Bước, vết chân, nối gót. Từ ghép với : Văn võ song toàn, Đi không được mấy bước, Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước, “văn vũ song toàn” văn võ gồm tài., “vũ biền” mũ quan võ thời xưa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. võ thuật
  • 2. quân sự

Từ điển Thiều Chửu

  • Võ, đối lại với văn . Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
  • Vết chân, nối gót, như bộ vũ nối làm công nghiệp của người trước.
  • Khúc nhạc vũ.
  • Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Võ, vũ, vũ lực, quân sự

- Văn võ song toàn

- Vũ dũng

* ② (văn) Bước

- Đi không được mấy bước

- Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sức mạnh, chiến tranh, quân sự

- “văn vũ song toàn” văn võ gồm tài.

- “Uy vũ bất năng khuất” (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.

Trích: Mạnh Tử

* Bước, vết chân, nối gót

- “Nữ quá khứ sổ vũ” (Anh Ninh ) Cô gái đi qua vài bước. Khuất Nguyên

Trích: “bộ vũ” nối làm công nghiệp của người trước. Liêu trai chí dị

* Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương làm ra
* Mũ lính

- “vũ biền” mũ quan võ thời xưa.

* Họ “Vũ”
Tính từ
* Thuộc về chiến tranh, quân sự

- “vũ khí” khí giới.

* Mạnh mẽ, oai phong

- “uy vũ” uy thế mạnh mẽ

- “khổng vũ hữu lực” rất oai phong và có sức mạnh.

Từ điển phổ thông

  • 1. võ thuật
  • 2. quân sự

Từ điển Thiều Chửu

  • Võ, đối lại với văn . Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
  • Vết chân, nối gót, như bộ vũ nối làm công nghiệp của người trước.
  • Khúc nhạc vũ.
  • Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Võ, vũ, vũ lực, quân sự

- Văn võ song toàn

- Vũ dũng

* ② (văn) Bước

- Đi không được mấy bước

- Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sức mạnh, chiến tranh, quân sự

- “văn vũ song toàn” văn võ gồm tài.

- “Uy vũ bất năng khuất” (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.

Trích: Mạnh Tử

* Bước, vết chân, nối gót

- “Nữ quá khứ sổ vũ” (Anh Ninh ) Cô gái đi qua vài bước. Khuất Nguyên

Trích: “bộ vũ” nối làm công nghiệp của người trước. Liêu trai chí dị

* Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương làm ra
* Mũ lính

- “vũ biền” mũ quan võ thời xưa.

* Họ “Vũ”
Tính từ
* Thuộc về chiến tranh, quân sự

- “vũ khí” khí giới.

* Mạnh mẽ, oai phong

- “uy vũ” uy thế mạnh mẽ

- “khổng vũ hữu lực” rất oai phong và có sức mạnh.