- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+15 nét)
- Pinyin:
Liè
- Âm hán việt:
Liệp
Lạp
- Nét bút:ノフノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨巤
- Thương hiệt:KHVVV (大竹女女女)
- Bảng mã:U+7375
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 獵
-
Giản thể
猎
-
Cách viết khác
猟
獦
獵
𤡕
-
Thông nghĩa
𤢪
Ý nghĩa của từ 獵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 獵 (Liệp, Lạp). Bộ Khuyển 犬 (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノフノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ). Ý nghĩa là: 1. bắt, 2. săn thú, 3. thổi phất, Săn bắt cầm thú, Đoạt lấy. Từ ghép với 獵 : 漁獵 Chài lưới săn bắt., lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;, 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích), 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ, “điền liệp” 田獵 săn bắn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bắt
- 2. săn thú
- 3. thổi phất
- 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển Thiều Chửu
- Ðiền liệp 田獵 săn bắn.
- Liệp liệp 獵獵 gió vù vù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Săn bắn
- 獵虎 Săn hổ
- 漁獵 Chài lưới săn bắt.
* 獵戶
- lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;
* 獵人
- lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
* 獵獵
- lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
* ④ (văn) Vượt qua, lướt qua
- 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích)
* ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn
- 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí
* ⑥ (văn) Tìm kiếm
- 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Săn bắt cầm thú
- “điền liệp” 田獵 săn bắn.
* Đoạt lấy
- “Nhật dạ liệp nhân chi tài” 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
Trích: Đường Chân 唐甄
* Tìm kiếm, truy cầu
- “Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả” 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
Trích: “sưu dị liệp kì” 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đạp lên, giẫm
- “Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá” 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Thổi, phất
- “Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn” 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
Trích: Âu Dương Tu 歐陽修
* Ngược đãi, tàn hại
- “Liệp kì dân thậm vu điểu thú” 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
Trích: Hà Cảnh Minh 何景明
Từ điển phổ thông
- 1. bắt
- 2. săn thú
- 3. thổi phất
- 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Săn bắn
- 獵虎 Săn hổ
- 漁獵 Chài lưới săn bắt.
* 獵戶
- lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;
* 獵人
- lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
* 獵獵
- lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
* ④ (văn) Vượt qua, lướt qua
- 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích)
* ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn
- 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí
* ⑥ (văn) Tìm kiếm
- 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ