• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
  • Pinyin: Jīn , Jìn
  • Âm hán việt: Câm Cấm Cầm
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱林示
  • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
  • Bảng mã:U+7981
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 禁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Câm, Cấm, Cầm). Bộ Kỳ (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Cấm chế., Giam cấm., Kiêng., Ðiều cấm., Ngăn, chận, không cho phép. Từ ghép với : Chịu đựng được thử thách, Không chịu được rét, 穿 Chiếc áo này bền lắm, Tôi không nín được cười, “câu cấm” bắt giam Chi tiết hơn...

Câm
Cấm
Cầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cấm chế.
  • Chỗ vua ở gọi là cung cấm .
  • Giam cấm.
  • Kiêng.
  • Ðiều cấm.
  • Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
  • Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chịu đựng

- Chịu đựng được thử thách

- Không chịu được rét

* ② Bền

- 穿 Chiếc áo này bền lắm

* ③ Nín, nhịn, cầm

- Tôi không nín được cười

- Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem [jìn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngăn, chận, không cho phép

- “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.

Trích: “cấm đổ” cấm cờ bạc. Sử Kí

* Giam cấm, giam giữ

- “câu cấm” bắt giam

- “tù cấm” giam tù.

* Nhịn, nín, cầm

- “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” tôi không nín cười được.

Danh từ
* Chỗ vua ở

- “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.

Trích: “cung cấm” cung vua. Sử Kí

* Điều kiêng kị

- “nhập quốc vấn cấm” đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.

* Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép

- “tửu cấm” sự cấm rượu.

* Khay nâng rượu
Phó từ
* Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)

- “giá song hài chân cấm xuyên” 穿 đôi giày này mang bền thật.

Từ điển phổ thông

  • 1. cấm đoán (không cho phép)
  • 2. kiêng kị, tránh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cấm chế.
  • Chỗ vua ở gọi là cung cấm .
  • Giam cấm.
  • Kiêng.
  • Ðiều cấm.
  • Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
  • Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cấm

- Cấm cờ bạc

* ② Giam, giam cầm

- Giam cầm, giam giữ

* ③ Điều cấm, lệnh cấm

- Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm

* ④ Chỗ cấm, khu cấm

- Cung cấm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngăn, chận, không cho phép

- “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.

Trích: “cấm đổ” cấm cờ bạc. Sử Kí

* Giam cấm, giam giữ

- “câu cấm” bắt giam

- “tù cấm” giam tù.

* Nhịn, nín, cầm

- “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” tôi không nín cười được.

Danh từ
* Chỗ vua ở

- “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.

Trích: “cung cấm” cung vua. Sử Kí

* Điều kiêng kị

- “nhập quốc vấn cấm” đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.

* Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép

- “tửu cấm” sự cấm rượu.

* Khay nâng rượu
Phó từ
* Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)

- “giá song hài chân cấm xuyên” 穿 đôi giày này mang bền thật.

Âm:

Cầm

Từ điển phổ thông

  • 1. cấm đoán (không cho phép)
  • 2. kiêng kị, tránh