- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
- Pinyin:
Xíng
- Âm hán việt:
Hình
- Nét bút:一一ノ丨ノノノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰开彡
- Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
- Bảng mã:U+5F62
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 形
Ý nghĩa của từ 形 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 形 (Hình). Bộ Sam 彡 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一一ノ丨ノノノ). Ý nghĩa là: Hình thể., Hình dáng., Hình thế đất., Thân thể, thật thể, Dáng, vẻ. Từ ghép với 形 : 三角形 Hình tam giác, 形影不離 Như hình với bóng, 地形 Địa hình, 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài, 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hình thể.
- Hình dáng.
- Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
- So sánh, như tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng.
- Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài.
- Hình thế đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hình, hình thể, hình dáng
* ④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra
- 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài
- 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt
* ⑤ So sánh
- 相形之下 So sánh với nhau
- 相形見拙 Cùng so thấy vụng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thân thể, thật thể
- “hữu hình” 有形 có hình thể
- “vô hình” 無形 không có hình thể
- “hình ảnh bất li” 形影不離 như (thân) hình với bóng (không lìa).
* Dáng, vẻ
- “viên hình” 圓形 hình tròn
- “hình thái” 形態 dáng vẻ bên ngoài
- “hình dong” 形容 dung nhan, vẻ mặt.
* Trạng huống, ◎Như: “tình hình” 情形 tình trạng
* Địa thế
- “Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm” 秦, 形勝之國, 帶山之險 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
Trích: “địa hình” 地形, “hình thế” 形勢. Sử Kí 史記
Động từ
* Lộ ra, biểu hiện
- “hữu ư trung hình ư ngoại” 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài
- “hỉ hình ư sắc” 喜形於色 niềm vui lộ trên nét mặt.
* Cấu thành, biến thành
- “Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh” 惟有道者, 能備患於未形也, 故禍不萌 (Mục dân 牧民) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
Trích: Quản Tử 管子
* Miêu tả, diễn tả
- “nan dĩ hình ư bút mặc” 難以形於筆墨 khó diễn tả bằng bút mực.
* So sánh, đối chiếu
- “tương hình kiến truất” 相形見絀 so nhau thấy kém cỏi.