• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
  • Pinyin: Què
  • Âm hán việt: Thước
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰昔鳥
  • Thương hiệt:TAHAF (廿日竹日火)
  • Bảng mã:U+9D72
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鵲

  • Cách viết khác

    䧿 𤞥 𩁆

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鵲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thước). Bộ điểu (+8 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Con chim bồ các, chim khách. Chi tiết hơn...

Thước

Từ điển phổ thông

  • chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chim bồ các, chim khách. Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là hỉ thước .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chim bồ các, chim khách