• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
  • Pinyin: Nüè
  • Âm hán việt: Ngược
  • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
  • Bảng mã:U+8650
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 虐

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣑅 𤼻 𥤫 𧆝 𧆧 𧆩 𧆱 𩁿

Ý nghĩa của từ 虐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngược). Bộ Hô (+3 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tai vạ., Tàn hại, Coi thường, khinh thị, Tàn ác, tàn nhẫn, Dữ dội, mãnh liệt. Từ ghép với : “ngược chánh” chánh trị tàn ác, “ngược lại” quan lại độc ác. Chi tiết hơn...

Ngược

Từ điển phổ thông

  • ác nghiệt, tai ngược

Từ điển Thiều Chửu

  • Ác, tai ngược, nghiệt. Như ngược đãi đối đãi nghiệt ác, ngược chánh chánh trị ác.
  • Tai vạ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tàn hại

- “Kim Yên ngược kì dân, vương vãng nhi chinh chi” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nay quân Yên tàn hại dân, vua đi đánh dẹp chúng.

Trích: Mạnh Tử

* Coi thường, khinh thị

- “Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả” (Dữ hữu nhân luận vi văn thư ) Mà còn trọng xưa khinh nay.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Tính từ
* Tàn ác, tàn nhẫn

- “ngược chánh” chánh trị tàn ác

- “ngược lại” quan lại độc ác.

* Dữ dội, mãnh liệt

- “Thần văn ngược thử huân thiên” (Diễn liên châu ) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.

Trích: Lục Cơ

* Quá mức

- “hước nhi bất ngược” hài hước nhưng không quá quắt.

Danh từ
* Sự tàn bạo

- “trợ trụ vi ngược” giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.

* Tai vạ, tai họa

- “Ân giáng đại ngược” (Bàn Canh trung ) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.

Trích: Thư Kinh

Phó từ
* Một cách nghiệt ngã, ác độc

- “Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.

Trích: “ngược đãi” đối xử nghiệt ác. Sử Kí