- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Chuy 隹 (+10 nét)
- Pinyin:
Shuāng
- Âm hán việt:
Song
- Nét bút:ノ丨丶一一一丨一ノ丨丶一一一丨一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰雔又
- Thương hiệt:OGE (人土水)
- Bảng mã:U+96D9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 雙
-
Cách viết khác
㕠
䨇
䨥
𩀝
𩀱
𩆿
-
Giản thể
双
Ý nghĩa của từ 雙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 雙 (Song). Bộ Chuy 隹 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丨丶一一一丨一ノ丨丶一一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: đôi, cặp, Hai con chim, Lượng từ: đôi, cặp, Ngang hàng, tương đương, Họ “Song”. Từ ghép với 雙 : 一雙鞋 Một đôi giầy, 雙方同意 Hai bên đã thoả thuận, 雙數 Con số chẵn, 雙份兒 Hai phần., “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Một đôi
- 一雙鞋 Một đôi giầy
- 雙方同意 Hai bên đã thoả thuận
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đôi, cặp
- “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày
- “lưỡng song khoái tử” 兩雙筷子 hai đôi đũa.
* Ngang hàng, tương đương
- “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” 生而長大, 美好無雙 (Đạo Chích 盜跖) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
Trích: Trang Tử 莊子
Tính từ
* Chẵn
- “song nguyệt san” 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
* Gấp đôi
- “song phân” 雙份 phần gấp đôi.