• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Pǐn
  • Âm hán việt: Phẩm
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱口吅
  • Thương hiệt:RRR (口口口)
  • Bảng mã:U+54C1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 品

  • Cách viết khác

    𠯮

Ý nghĩa của từ 品 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phẩm). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đồ vật, 2. chủng loại, Nhiều thứ, đông, Đồ vật, Chủng loại. Từ ghép với : Hàng dệt, Đồ dùng hàng ngày, Đồ lễ, lễ vật, Đồ tế (cúng), Đồ trang sức Chi tiết hơn...

Phẩm

Từ điển phổ thông

  • 1. đồ vật
  • 2. chủng loại
  • 3. phẩm hàm, hạng quan, hạng, cấp
  • 4. đức tính, phẩm cách
  • 5. phê bình, bình phẩm, nếm, thử

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật . Một cái cũng gọi là phẩm.
  • Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp.
  • Phẩm giá, như nhân phẩm phẩm giá người.
  • Cân lường, như phẩm đề , phẩm bình nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đồ, vật, hàng, quà, phẩm

- Đồ ăn

- Hàng dệt

- Đồ dùng hàng ngày

- Đồ lễ, lễ vật

- Đồ tế (cúng)

- Đồ quý

- Đồ trang sức

- Văn phòng phẩm

- Đồ vật

- Đồ dự trữ

- Vật kỉ niệm

- Vật cầm cố

- Hàng cấm

- Hàng chế sẵn, thành phẩm

- Hàng không bán

- Hàng loại, phế phẩm

- Hàng nhập ngoại

- Hàng tiêu dùng

- Quà tặng

* ② Hạng, loại, bậc, phẩm hàm

- Hạng tốt nhất, loại tốt nhất, hảo hạng

- Bậc thánh, bậc thần

* ③ Nếm (ăn, uống) thử, bình phẩm, biết, nhấm

- Nếm mùi

- Uống thử trà này xem có ngon không

- Người này như thế nào, dần dần anh sẽ biết

* ④ Phẩm, phẩm giá, tính nết, tư cách

- Phẩm cách xấu xa

- Phẩm chất con người

- Quan cửu phẩm

* ⑤ Thổi

- Thổi sáo

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều thứ, đông

- “Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình” , (Kiền quái , Thoán từ ) Mây bay mưa rơi, mọi vật lưu chuyển thành hình.

Trích: Dịch Kinh

Danh từ
* Đồ vật

- “vật phẩm” đồ vật

- “thực phẩm” đồ ăn

- “thành phẩm” hàng chế sẵn

- “thương phẩm” hàng hóa.

* Chủng loại

- “Cống duy kim tam phẩm” (Vũ cống ) Dâng cống chỉ ba loại kim (tức là

Trích: Thư Kinh

* Hạng, cấp

- “thượng phẩm” hảo hạng

- “cực phẩm” hạng tốt nhất.

* Cấp bậc trong chế độ quan lại

- Ngày xưa đặt ra chín phẩm, từ nhất phẩm đến cửu phẩm, để phân biệt giai cấp cao thấp. “cửu phẩm quan” quan cửu phẩm.

* Đức tính, tư cách

- “nhân phẩm” phẩm chất con người

- “phẩm hạnh” tư cách, đức hạnh.

* Họ “Phẩm”
Động từ
* Phê bình, thưởng thức, nếm, thử

- “phẩm thi” bình thơ

- “phẩm trà” nếm trà.

* Thổi (nhạc khí)

- “phẩm tiêu” thổi sáo.