• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kỹ
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘支
  • Thương hiệt:QJE (手十水)
  • Bảng mã:U+6280
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 技 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kĩ, Kỹ). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn, Thợ, 1. kỹ thuật, 2. tài năng, Tài năng.. Từ ghép với : “nhất kĩ chi trường” giỏi một nghề, “mạt kĩ” nghề mạt hạng., Giỏi một nghề, Nghề mạt hạng, Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận. Chi tiết hơn...

Kỹ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn

- “nhất kĩ chi trường” giỏi một nghề

- “mạt kĩ” nghề mạt hạng.

* Thợ

- “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” , (Phú quốc ) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.

Trích: Tuân Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. kỹ thuật
  • 2. tài năng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghề, như tràng kĩ nghề tài, mạt kĩ nghề mạt hạng, v.v.
  • Tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề

- Giỏi một nghề

- Nghề mạt hạng

- Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.