• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Dōng
  • Âm hán việt: Đông
  • Nét bút:一丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:DW (木田)
  • Bảng mã:U+6771
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 東

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 東 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đông). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Phương đông, Chủ nhân, người chủ, Người bỏ tiền ra mời khách, Họ “Đông”. Từ ghép với : Phía đông, Gió đông, 西 Từ đông sang tây, Người góp cổ phần, Người chủ, ông chủ Chi tiết hơn...

Đông

Từ điển phổ thông

  • phía đông, phương đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ti là cổ đông là do nghĩa đó.
  • Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương , văn tự Nhật Bản gọi là đông văn .
  • Ðông sàng chàng rể (theo tích truyện Vương hi Chi, đời Tấn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đông (một trong bốn hướng chính)

- Phía đông

- Gió đông

- 西 Từ đông sang tây

* ② Chủ

- Chủ nhà

- Người góp cổ phần

- Người chủ, ông chủ

* ③ Chủ nhà, chủ tiệc

- Tôi thết các anh một bữa

* 東床

- đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;

* ⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản

- Nước Nhật Bản

- Chữ Nhật

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phương đông

- Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là “đông dương” , văn tự Nhật Bản gọi là “đông văn” . § “Đông sàng” chàng rể (theo tích truyện “Vương Hi Chi” , đời Tấn).

* Chủ nhân, người chủ

- “phòng đông” chủ nhà, “điếm đông” chủ tiệm, “cổ đông” người góp cổ phần.

- “Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân” , (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Người bỏ tiền ra mời khách

- “kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn” , hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.

* Họ “Đông”