- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
- Pinyin:
Lián
- Âm hán việt:
Liêm
- Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸广兼
- Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
- Bảng mã:U+5EC9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 廉
-
Cách viết khác
㢘
亷
槏
磏
廉
𠔳
𠪊
𠪕
𢉧
𢋯
𤎉
Ý nghĩa của từ 廉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 廉 (Liêm). Bộ Nghiễm 广 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. góc, cạnh, 2. thanh liêm, Phần bên, góc nhà, Góc, cạnh của đồ vật, Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. Từ ghép với 廉 : 清廉 Thanh liêm, 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt, 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên, 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm, 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. góc, cạnh
- 2. thanh liêm
Từ điển Thiều Chửu
- Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
- Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
- Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉.
- Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
- Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Liêm (khiết), trong sạch
- 清廉 Thanh liêm
- 廉恥 Liêm sỉ
* ③ (văn) Góc thềm
- 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên
- 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm
* ⑤ (văn) Xét, tra xét
- 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phần bên, góc nhà
- “đường liêm” 堂廉 phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm)
- “đường cao liêm viễn” 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
* Góc, cạnh của đồ vật
- “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
* Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân
- “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
Tính từ
* Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải
- “thanh liêm” 清廉 trong sạch chính trực.
* Rẻ
- “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
Trích: “vật mĩ giá liêm” 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. Lỗ Tấn 魯迅
Động từ
* Xét, khảo sát
- “liêm phóng” 廉訪 xét hỏi
- “liêm phóng sứ” 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.