Các biến thể (Dị thể) của 角
捔 甪 觮 龣 𧢲 𪛓
Đọc nhanh: 角 (Cốc, Giác, Giốc, Lộc). Bộ Giác 角 (+0 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ一一丨). Ý nghĩa là: 1. cái sừng, 2. góc, Cái tù và., Sừng, gạc của các giống thú, Mượn chỉ cầm thú. Từ ghép với 角 : 牛角 Sừng trâu (bò), 角制梳子 Lược (làm bằng) sừng, 桌子角兒 Góc bàn, 三角形¨之Î Hình tam giác, 墻角 Xó nhà, góc tường Chi tiết hơn...
- “Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã” 大王, 外面有一老人, 背著一角文書, 言是上天差來的天使, 有聖旨請你也 (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
- “Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã” 大王, 外面有一老人, 背著一角文書, 言是上天差來的天使, 有聖旨請你也 (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
- “Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã” 大王, 外面有一老人, 背著一角文書, 言是上天差來的天使, 有聖旨請你也 (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.