- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Qī
, Xī
- Âm hán việt:
Hoát
Khê
- Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡奚
- Thương hiệt:EBVK (水月女大)
- Bảng mã:U+6EAA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 溪
Ý nghĩa của từ 溪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 溪 (Hoát, Khê). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: tâm ý mở rộng, Khe, suối, dòng nước trong núi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khe, suối, dòng nước trong núi
- “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明