- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Chuy 隹 (+10 nét)
- Pinyin:
Zá
- Âm hán việt:
Tạp
- Nét bút:丶一ノ丶ノ丶一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:YDOG (卜木人土)
- Bảng mã:U+96DC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 雜
-
Giản thể
杂
-
Cách viết khác
籴
雑
雥
𣠛
𨿼
-
Thông nghĩa
襍
Ý nghĩa của từ 雜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 雜 (Tạp). Bộ Chuy 隹 (+10 nét). Tổng 18 nét but (丶一ノ丶ノ丶一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. vặt vãnh, 2. lẫn lộn, Hòa hợp năm màu, Trộn lộn, hỗn hợp, Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt. Từ ghép với 雜 : 雜事 Việc vặt, việc linh tinh, 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá, 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại, 雜曰... Đều nói..., tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lẫn lộn. Các loài khác nhau họp lẫn ở một nơi gọi là tạp. Như chỗ người trong nước và người nước ngoài ở lẫn với nhau gọi là tạp cư địa 雜居地.
- Tạp nhạp. Không thể đứng phân biệt hẳn ra một loài gọi là tạp. Như trong các môn học có môn học cả các môn tạp nhảm gọi là tạp gia 雜家. Trong các đồ hàng có đồ lặt vặt gọi là tạp hoá 雜貨, v.v.
- Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. Như trong quan lại, các chức tá, chức phó đều gọi là tạp chức 雜職. Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương 雜糧, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tạp (nhạp), nhiều thứ nhiều loại, các thứ, lặt vặt, linh tinh
- 雜色 Tạp sắc
- 雜事 Việc vặt, việc linh tinh
- 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá
- 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại
* ③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc
- 畫繢之事雜五色 Việc hội hoạ phối hợp năm màu (Khảo công kí
* ④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại
- 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thuỷ, hoả trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ
* ⑥ (văn) Đều, cùng, chung
- 雜曰... Đều nói...
- 雜處 Ở chung
- 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).
* 雜然
- tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hòa hợp năm màu
- Văn tâm điêu long 文心雕龍 “Ngũ sắc tạp nhi thành phủ phất” 五色雜而成黼黻 (Tình thải 情采) Năm màu tương hợp mà thành văn hoa sặc sỡ.
* Trộn lộn, hỗn hợp
- “sam tạp” 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
Tính từ
* Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt
- “Kì xưng danh dã, tạp nhi bất việt” 其稱名也, 雜而不越 (Hệ từ hạ 繫辭下) Tên gọi của (các quẻ), lộn xộn nhưng (ý nghĩa) không vượt ra ngoài (nguyên tắc biến hóa âm dương).
Trích: “tạp vụ” 雜務 việc lặt vặt. Dịch Kinh 易經
* Không thuần, lẫn lộn
- “Bình Nhi giảo nha mạ đạo
Trích: “tạp chủng” 雜種 giống lai, giống không thuần nhất (cũng dùng để chửi rủa, thóa mạ). Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Không phải hạng chính
- “tạp chi” 雜支 nhánh phụ (không phải dòng chính)
- “tạp lương” 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
Phó từ
* Lẫn lộn, hỗn loạn
- “Pháp độ suy hủy, thượng hạ tiếm tạp” 法度衰毀, 上下僭雜 (Triệu Tư truyện 趙咨傳) Pháp độ suy sụp, trên dưới xâm đoạt hỗn loạn.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Danh từ
* Vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy vạy công việc vặt