- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
- Pinyin:
Zhǐ
- Âm hán việt:
Chỉ
- Nét bút:ノフ丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱匕日
- Thương hiệt:PA (心日)
- Bảng mã:U+65E8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 旨
-
Cách viết khác
㫑
㫖
恉
𠤔
𠩊
𠮛
𡱔
𣅀
𣅌
𤮻
Ý nghĩa của từ 旨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 旨 (Chỉ). Bộ Nhật 日 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. ngon, Thức ăn ngon, Ý định, ý tứ, Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên, Ngon, tốt. Từ ghép với 旨 : 要旨 Ý chính, ý định chính, 主旨 Chủ ý, mục đích chính, 其旨遠 Ý sâu xa, 旨酒 Rượu ngon., “ý chỉ” 意旨 tâm ý Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngon, như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v.
- Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
- Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
- Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ý, ý định, ý tứ, ý đồ, mục đích
- 要旨 Ý chính, ý định chính
- 主旨 Chủ ý, mục đích chính
- 宗旨 Tôn chỉ
- 其旨遠 Ý sâu xa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thức ăn ngon
- “Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc” 食旨不甘, 聞樂不樂 (Dương Hóa 陽貨) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Ý định, ý tứ
- “kì chỉ viễn” 其旨遠 ý sâu xa.
* Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên
- “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
Trích: “thánh chỉ” 聖旨 sắc dụ của vua, “mật chỉ” 密旨 mệnh lệnh bí mật. Tây du kí 西遊記
Tính từ
* Ngon, tốt
- “cam chỉ” 甘旨 ngon ngọt.