• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
  • Pinyin: Liáng , Liàng
  • Âm hán việt: Lương Lường Lượng
  • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱旦里
  • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
  • Bảng mã:U+91CF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 量

  • Cách viết khác

    𣊹 𨤥 𨤦

Ý nghĩa của từ 量 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lương, Lường, Lượng). Bộ Lý (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” , “hộc” , v, Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung, Số mục, số lượng, 1. đong, đo, 2. bao dung. Từ ghép với : “độ lượng” , “cục lượng” , “hàm lượng” số lượng chứa, “lưu lượng” số lượng chảy, “trọng lượng” số lượng nặng Chi tiết hơn...

Lương
Lường
Lượng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
  • Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng. Như độ lượng , cục lượng , v.v.
  • Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương toan lường.
  • Liệu lường. Như lương lực nhi hành liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” , “hộc” , v

- v.

* Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung

- “độ lượng”

- “cục lượng”

- “khí lượng” đều chỉ tấm lòng rộng chứa, khả năng bao dung.

* Số mục, số lượng

- “hàm lượng” số lượng chứa

- “lưu lượng” số lượng chảy

- “trọng lượng” số lượng nặng

- “giáng vũ lượng” số lượng mưa xuống.

Âm:

Lường

Từ điển phổ thông

  • 1. đong, đo
  • 2. bao dung
  • 3. khả năng, dung lượng

Từ điển phổ thông

  • 1. đong, đo
  • 2. bao dung
  • 3. khả năng, dung lượng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
  • Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng. Như độ lượng , cục lượng , v.v.
  • Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương toan lường.
  • Liệu lường. Như lương lực nhi hành liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đo, đong, thử

- Đo đất

- Đo vóc người

- Đo nhiệt độ cơ thể

- Lấy thước đo vải

- Lấy đấu đong gạo

* ② Suy xét

- Xem xét

- Suy tính. Xem [liàng].

* ① (cũ) Dụng cụ đong lường (như

- đấu, thăng v.v.)

* ② Sức chứa đựng, khả năng chịu đựng

- Tửu lượng (khả năng uống rượu)

- Nó ăn khỏe

- Độ lượng

* ③ (Số) lượng

- Lưu lượng

- Lượng mưa

- Sản xuất hàng loạt

- Coi trọng cả chất và lượng

* ④ Lượng, lường, liệu, tùy

- Lường thu để chi

- Tùy tài mà sử dụng. Xem [liáng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” , “hộc” , v

- v.

* Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung

- “độ lượng”

- “cục lượng”

- “khí lượng” đều chỉ tấm lòng rộng chứa, khả năng bao dung.

* Số mục, số lượng

- “hàm lượng” số lượng chứa

- “lưu lượng” số lượng chảy

- “trọng lượng” số lượng nặng

- “giáng vũ lượng” số lượng mưa xuống.