Các biến thể (Dị thể) của 寺
䦙
Đọc nhanh: 寺 (Tự). Bộ Thốn 寸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: ngôi chùa, Dinh quan., Dinh quan, Chùa, Hoạn quan. Từ ghép với 寺 : 寺院 Chùa chiền, 寺廟 Chùa miếu, 獨柱寺 Chùa một cột, 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam, tự nhân [sìrén] Quan hoạn. Chi tiết hơn...
- tự nhân [sìrén] Quan hoạn.
- “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
Trích: “tự nhân” 寺人 hoạn quan hầu trong cung. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義