• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tự
  • Nét bút:一丨一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱土寸
  • Thương hiệt:GDI (土木戈)
  • Bảng mã:U+5BFA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 寺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tự). Bộ Thốn (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: ngôi chùa, Dinh quan., Dinh quan, Chùa, Hoạn quan. Từ ghép với : Chùa chiền, Chùa miếu, Chùa một cột, Nhà thờ đạo Ixlam, tự nhân [sìrén] Quan hoạn. Chi tiết hơn...

Tự

Từ điển phổ thông

  • ngôi chùa

Từ điển Thiều Chửu

  • Dinh quan.
  • Tự nhân kẻ hầu trong (hoạn quan).
  • Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chùa

- Chùa chiền

- Chùa miếu

- Chùa một cột

* ③ Nhà thờ

- Nhà thờ đạo Ixlam

* 寺人

- tự nhân [sìrén] Quan hoạn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dinh quan
* Chùa

- “Thiếu Lâm tự” chùa Thiếu Lâm.

* Hoạn quan

- “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” , , (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.

Trích: “tự nhân” hoạn quan hầu trong cung. Tam quốc diễn nghĩa