• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tế
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹田
  • Thương hiệt:VFW (女火田)
  • Bảng mã:U+7D30
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 細

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥿳

Ý nghĩa của từ 細 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tế). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. nhỏ bé, 2. tinh xảo, 3. mịn, Nhỏ, mịn, Thon, mảnh mai. Từ ghép với : Một sợi dây thép nhỏ, Xay rất mịn, Cô ta hỏi rất cặn kẽ, Cày sâu bừa kĩ, Ông ta sống rất tằn tiện. Chi tiết hơn...

Tế

Từ điển phổ thông

  • 1. nhỏ bé
  • 2. tinh xảo
  • 3. mịn

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ, như tế cố cớ nhỏ, tế ngữ nói nhỏ.
  • Tinh tế, tế mật, trái lại với thô suất gọi là tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhỏ, bé, mịn, tinh vi

- Một sợi dây thép nhỏ

- Xay rất mịn

- Nói nhỏ

- Cớ nhỏ

* ② Kĩ càng, cặn kẽ, tỉ mỉ, tinh tế

- Cô ta hỏi rất cặn kẽ

- Cày sâu bừa kĩ

- Nghĩ kĩ việc đời thì nên vui chơi cũng phải (Đỗ Phủ

* ③ Tằn tiện

- Ông ta sống rất tằn tiện.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhỏ, mịn

- “tế sa” cát mịn

- “tế diêm” muối hạt nhỏ.

* Thon, mảnh mai

- “Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân” , (Nhị bính ) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.

Trích: “tế trúc” trúc mảnh mai. Hàn Phi Tử

* Tỉ mỉ, tinh xảo

- “tế từ” đồ sứ tinh xảo

- “tế bố” vải mịn.

* Vụn vặt, nhỏ nhặt

- “tế tiết” tiểu tiết

- “tế cố” cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.

Phó từ
* Kĩ càng, cặn kẽ

- “Tế khan vật lí tu hành lạc” (Khúc giang ) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.

Trích: Đỗ Phủ