• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ốc
  • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸尸至
  • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
  • Bảng mã:U+5C4B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 屋

  • Cách viết khác

    𡲃 𢩈 𦤼 𦤿 𦥂

Ý nghĩa của từ 屋 theo âm hán việt

屋 là gì? (ốc). Bộ Thi (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. nhà, 2. mui xe, Nhà ở., Nhà ở, Phòng, buồng. Từ ghép với : Ở trong nhà, Buồng trong, “mao ốc” nhà tranh. Chi tiết hơn...

Ốc

Từ điển phổ thông

  • 1. nhà
  • 2. mui xe

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà ở.
  • Mui xe, như hoàng ốc tả đạo mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhà

- Ở trong nhà

* ② Buồng, phòng

- Buồng trong

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà ở

- “mao ốc” nhà tranh.

* Phòng, buồng

- “giá ốc tử quang tuyến sung túc” căn phòng này thật là sáng sủa.

* Mui xe

- “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.

Trích: “hoàng ốc tả đạo” mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. Sử Kí

* Màn, trướng

- .

Từ ghép với 屋