• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
  • Âm hán việt: Trục
  • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶豕
  • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
  • Bảng mã:U+9010
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 逐

  • Cách viết khác

    𢄘

Ý nghĩa của từ 逐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trục). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. đuổi đi, 2. đuổi theo, Đuổi theo, Xua đuổi, đuổi đi, Đi tìm, truy cầu. Từ ghép với : Đuổi theo, Đuổi, đuổi đi, Đuổi khách đi, Đăng kí từng hộ, Từng năm, hàng năm Chi tiết hơn...

Trục

Từ điển phổ thông

  • 1. đuổi đi
  • 2. đuổi theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Đuổi, đuổi theo.
  • Đuổi đi. Như xích trục ruồng đuổi, trục khách đuổi khách đi. Nguyễn Du : Tông quốc tam niên bi phóng trục ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
  • Tranh giành. Như trục lợi tranh giành mối lợi, chen chọi.
  • Cùng theo. Như trục đội nhi hành theo đội ngũ mà đi.
  • Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất đếm từ số một đi, trục tiệm lần lần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đuổi (theo), rượt

- Đuổi theo

* ② Đuổi

- Đuổi, đuổi đi

- Đuổi khách đi

* ③ Từng cái, dần dần

- Đăng kí từng hộ

- Từng năm, hàng năm

- Từng ngày, hàng ngày, ngày một

- Từng cái một, dần dần

- Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên

* 逐步trục bộ [zhúbù] Từng bước

- Tiến hành từng bước

* 逐漸trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước

- Trời sáng dần

- Mở rộng từng bước.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đuổi theo

- “Linh quan truy trục thậm cấp” (Linh Quan ) Linh quan đuổi theo rất gấp.

Trích: “truy trục” đuổi theo. Liêu trai chí dị

* Xua đuổi, đuổi đi

- “Tông quốc tam niên bi phóng trục” (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.

Trích: “xích trục” ruồng đuổi, “trục khách” đuổi khách đi. Nguyễn Du

* Đi tìm, truy cầu
* Tranh giành, tranh đoạt

- “trục lợi” tranh giành mối lợi, chen chọi.

Phó từ
* Cùng theo

- “trục đội nhi hành” theo đội ngũ mà đi.

Phó, tính từ
* Dần dần, lần lượt, từng cái

- “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.

Trích: “trục nhất” từng cái một, “trục tiệm” dần dần. Tây du kí 西