• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
  • Pinyin: Hù , Yǔ
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
  • Bảng mã:U+7FBD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 羽

  • Cách viết khác

    𦏲

Ý nghĩa của từ 羽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vũ). Bộ Vũ (+0 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: lông chim, Lông chim., Loài chim., Cánh sâu., Lông chim. Từ ghép với : Áo lông vũ, 鴿 Một con bồ câu đưa thư, (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên, “một vũ” sâu ngập mũi tên., “đảng vũ” bè đảng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lông chim

Từ điển Thiều Chửu

  • Lông chim.
  • Cái vẩy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ hay ẩm vũ .
  • Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
  • Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ .
  • Loài chim.
  • Cánh sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lông (chim), lông vũ

- Áo lông vũ

- Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Nguyễn Công Trứ)

* ② (loại) Con (chim)

- 鴿 Một con bồ câu đưa thư

* ③ (văn) Cái vầy tên

- (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lông chim

- “Nhân vô mao vũ, bất y tắc bất phạm hàn” , (Giải lão ) Người ta không có lông mao, không có áo thì không chịu được lạnh.

Trích: Hàn Phi Tử

* Cánh (loài chim, loài sâu biết bay)

- “Minh cưu phất kì vũ” (Nguyệt lệnh ) Chim cưu kêu rung cánh của nó.

Trích: Lễ Kí

* Loài chim nói chung

- “Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần” , (Thất khải ) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.

Trích: Tào Thực

* Mũi tên

- “một vũ” sâu ngập mũi tên.

* Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa

- “Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ” , (Nguyệt lệnh ) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.

Trích: Lễ Kí

* Tiếng “vũ”, một tiếng trong ngũ âm
* Bạn bè, đồng đảng

- “đảng vũ” bè đảng.

* Phao nổi dùng để câu cá

- “Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh” , , (Li tục lãm ) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Họ “Vũ”
Tính từ
* Làm bằng lông chim

- “vũ phiến” quạt làm bằng lông chim.