- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
- Pinyin:
Zǎi
, Zī
, Zǐ
- Âm hán việt:
Tể
Tử
- Nét bút:ノ丨フ丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻子
- Thương hiệt:OND (人弓木)
- Bảng mã:U+4ED4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 仔
Ý nghĩa của từ 仔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 仔 (Tể, Tử). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨フ丨一). Ý nghĩa là: Gách vác, đảm nhậm, Hạt giống thực vật, Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ, 1. gánh vác, 2. kỹ lưỡng. Từ ghép với 仔 : “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm., “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa., “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm., “thái tử” 菜仔 hạt giống rau Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
- Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
- Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gách vác, đảm nhậm
- “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
Danh từ
* Hạt giống thực vật
- “thái tử” 菜仔 hạt giống rau
- “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
Phó từ
* Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ
- “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
Trích: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. Tây du kí 西遊記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
- Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
- Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 仔肩
- tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gách vác, đảm nhậm
- “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
Danh từ
* Hạt giống thực vật
- “thái tử” 菜仔 hạt giống rau
- “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
Phó từ
* Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ
- “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
Trích: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. Tây du kí 西遊記