Các biến thể (Dị thể) của 銘
名
铭
Đọc nhanh: 銘 (Minh). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 2. ghi nhớ, Tên một thể văn, Ghi nhớ không quên. Từ ghép với 銘 : 銘功 Ghi nhớ công lao, 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng, 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi. Chi tiết hơn...