• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Tường 爿 (+13 nét)
  • Pinyin: Qiáng
  • Âm hán việt: Tường
  • Nét bút:フ丨一ノ一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰爿嗇
  • Thương hiệt:VMGOW (女一土人田)
  • Bảng mã:U+7246
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 牆

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡒅 𡓜 𡫆 𢉈 𢊉 𤖠 𤖣 𤖧 𤛷

Ý nghĩa của từ 牆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tường). Bộ Tường (+13 nét). Tổng 17 nét but (フ). Ý nghĩa là: bức tường, Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá), Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. Từ ghép với : “nhân tường” bức tường người, “điện thị tường” tường máy truyền hình. Chi tiết hơn...

Tường

Từ điển phổ thông

  • bức tường

Từ điển Thiều Chửu

  • Tường (tường xây bằng gạch đá).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá)

- “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Trích: Luận Ngữ

* Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường

- “nhân tường” bức tường người

- “điện thị tường” tường máy truyền hình.