• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Trở
  • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿰仌且
  • Thương hiệt:OOBM (人人月一)
  • Bảng mã:U+4FCE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 俎

  • Cách viết khác

    𤕲

Ý nghĩa của từ 俎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trở). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái thớt, Cái thớt., Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ, Cái thớt. Chi tiết hơn...

Trở

Từ điển phổ thông

  • cái thớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thớt.
  • Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái mâm (để đồ tế thời xưa)

- Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ
* Cái thớt

- “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.

Trích: Sử Kí