Các biến thể (Dị thể) của 醜
丑
媿 魗 𨢄 𩳜
Đọc nhanh: 醜 (Xú). Bộ Dậu 酉 (+9 nét). Tổng 16 nét but (一丨フノフ一一ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: xấu xa, Tù binh., Xấu, khó coi (tướng mạo), Xấu xa, không tốt, Nhơ nhuốc, ô uế. Từ ghép với 醜 : 醜相 Tướng mạo xấu, 她長得不醜 Cô ta trông không xấu, “hình mạo đoản xú” 形貌短醜 hình dạng thấp bé xấu xí. Chi tiết hơn...
- “Hạng Vũ vi thiên hạ tể, bất bình. Kim tận vương cố vương ư xú địa, nhi vương kì quần thần chư tướng thiện địa” 項羽為天下宰, 不平. 今盡王故王於醜地, 而王其群臣諸將善地 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương làm chúa tể thiên hạ, nhưng không công bình. Nay phong cho tất cả các vua cũ làm vương ở những đất xấu, còn cho quần thần, tướng tá của ông ta làm vương ở những nơi đất tốt.