- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+3 nét)
- Pinyin:
Fèng
- Âm hán việt:
Phượng
Phụng
- Nét bút:ノフ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵几⿱一鳥
- Thương hiệt:HNMAF (竹弓一日火)
- Bảng mã:U+9CF3
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鳳
-
Giản thể
凤
-
Cách viết khác
鳯
鴌
鵬
𠤈
𢐴
𧱶
𪆍
Ý nghĩa của từ 鳳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鳳 (Phượng, Phụng). Bộ điểu 鳥 (+3 nét). Tổng 14 nét but (ノフ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Chim phượng, Họ “Phụng”, “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc), Chim phượng, Họ “Phụng”. Từ ghép với 鳳 : 龍鳳 Long phượng, “hỏa điểu” 火鳥., “hỏa điểu” 火鳥. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển Thiều Chửu
- Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng 鳳, con cái gọi là hoàng 凰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chim phượng
- Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥
* “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc)
Từ điển phổ thông
- chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chim phượng
- Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥
* “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc)