• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngọc Túc
  • Nét bút:一一丨一丶
  • Lục thư:Tượng hình & hội ý
  • Thương hiệt:MGI (一土戈)
  • Bảng mã:U+7389
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 玉

  • Cách viết khác

    𤣪 𥝍

Ý nghĩa của từ 玉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngọc, Túc). Bộ Ngọc (+0 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 2. đẹp, Ngọc, đá báu., Họ Túc., Ngọc, thứ đá quý, đẹp, Họ “Túc”. Từ ghép với : “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” rượu ngon., “ngọc thể” mình ngọc, “ngọc chỉ” gót ngọc., “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc Chi tiết hơn...

Ngọc
Túc

Từ điển phổ thông

  • 1. viên ngọc, đá quý
  • 2. đẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc, đá báu.
  • Ðẹp, như ngọc diện mặt đẹp như ngọc.
  • Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc, v.v.
  • Vo thành, như vương dục ngọc nhữ (Thi Kinh ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
  • Một âm là túc. Người thợ ngọc.
  • Họ Túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 玉音

- ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn);

* ④ (văn) Thường, giúp

- Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc, thứ đá quý, đẹp

- “Ngọc bất trác, bất thành khí” , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.

Trích: Lễ Kí

* Họ “Túc”
Tính từ
* Đẹp, ngon

- “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc

- “ngọc dịch” rượu ngon.

* Tôn quý

- “ngọc thể” mình ngọc

- “ngọc chỉ” gót ngọc.

Động từ
* Thương yêu, giúp đỡ

- “Vương dục ngọc nhữ” (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc, đá báu.
  • Ðẹp, như ngọc diện mặt đẹp như ngọc.
  • Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc, v.v.
  • Vo thành, như vương dục ngọc nhữ (Thi Kinh ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
  • Một âm là túc. Người thợ ngọc.
  • Họ Túc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc, thứ đá quý, đẹp

- “Ngọc bất trác, bất thành khí” , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.

Trích: Lễ Kí

* Họ “Túc”
Tính từ
* Đẹp, ngon

- “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc

- “ngọc dịch” rượu ngon.

* Tôn quý

- “ngọc thể” mình ngọc

- “ngọc chỉ” gót ngọc.

Động từ
* Thương yêu, giúp đỡ

- “Vương dục ngọc nhữ” (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).

Trích: Thi Kinh