- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
- Pinyin:
Shì
- Âm hán việt:
Thức
- Nét bút:一一丨一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿹弋工
- Thương hiệt:IPM (戈心一)
- Bảng mã:U+5F0F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 式
Ý nghĩa của từ 式 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 式 (Thức). Bộ Dặc 弋 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Dùng., Phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm, Nghi tiết, điển lễ, Quy cách, phương pháp, Cái đòn ngang trước xe ngày xưa. Từ ghép với 式 : 新式 Kiểu mới, 形式 Hình thức, bề ngoài, 格式 Cách thức, 程式 Trình thức, 開校式 Lễ khai giảng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức 足式.
- Chế độ. Như trình thức 程式, thức dạng 式樣 đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
- Lễ. Như khai hiệu thức 開校式 lễ khai tràng, truy điệu thức 追悼式 lễ truy điệu, v.v.
- Lễ kính, xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức 憑式. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử: Ðông lộ 東路) cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
- Lời phát ngữ, như thức vi thức vi 式微式微 suy lắm, suy lắm rồi!
- Dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dáng, kiểu
- 新式 Kiểu mới
- 形式 Hình thức, bề ngoài
* ② Cách thức, tiêu chuẩn, kiểu mẫu, khuôn mẫu
- 格式 Cách thức
- 程式 Trình thức
* ③ Lễ
- 開校式 Lễ khai giảng
- 開幕式 Lễ khai mạc
* ④ Biểu thức, công thức
- 方程式 Phương trình
- 公式 Công thức
- 式子 Biểu thức
* ⑤ (văn) Tựa vào đòn ngang xe cúi mình xuống để tỏ ý kính lễ (dùng như 軾, bộ 車):天子爲動,改容式車 Thiên tử xúc động, đổi nét mặt cúi xuống đòn ngang trên xe (tỏ ý kính lễ) (Sử kí
- Giáng Hầu, Chu Bột thế gia)
* ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu
- 式微式微,胡不歸? Suy vi lắm rồi, sao không về? (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm
- “Bưu tại vị thanh bạch, vi bách liêu thức” 彪在位清白, 為百僚式 (Đặng Bưu truyện 鄧彪傳) Đặng Bưu tại vị trong sạch, làm gương mẫu cho các quan.
Trích: “túc thức” 足式 đáng làm khuôn phép. Hậu Hán Thư 後漢書
* Nghi tiết, điển lễ
- “khai hiệu thức” 開校式 lễ khai trường
- “truy điệu thức” 追悼式 lễ truy điệu.
* Quy cách, phương pháp
- “cách thức” 格式 quy cách
- “khoản thức” 款式 dạng thức.
* Cái đòn ngang trước xe ngày xưa
* Nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học (toán học, hóa học,
- ..). “phương trình thức” 方程式
Động từ
* Dùng
- “Man Di Nhung Địch, bất thức vương mệnh” 蠻夷戎狄, 不式王命 (Thành Công nhị niên 成公二年) Di Nhung Địch, không dùng mệnh vua.
Trích: Tả truyện 左傳
* Cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa)
- “Cải dong thức xa” 改容式車(Chu Bột truyện 周勃傳) Biến sắc cúi dựa vào xe tỏ lòng tôn kính.
Trích: Hán Thư 漢書
Trợ từ
* Đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ
- “Thức vi thức vi, Hồ bất quy?” 式微式微, 胡不歸 (Bội phong 邶風, Thức vi 式微) Suy lắm, suy lắm rồi! Sao không về?
Trích: Thi Kinh 詩經