- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Chuy 隹 (+9 nét)
- Pinyin:
Suī
- Âm hán việt:
Tuy
Vị
- Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丶ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虽隹
- Thương hiệt:RIOG (口戈人土)
- Bảng mã:U+96D6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 雖
-
Giản thể
虽
-
Cách viết khác
𧈧
𨾡
𨿽
Ý nghĩa của từ 雖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 雖 (Tuy, Vị). Bộ Chuy 隹 (+9 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一丨フ一丨一丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: tuy, mặc dù, Tuy rằng, Nếu như, dù cho, dẫu có, Chỉ, chỉ có, Dùng ở đầu câu. Từ ghép với 雖 : tuy tắc [suizé] Như 雖然; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dầu, dù. Dùng làm lời suy xét tưởng tượng. Như tuy nhiên 雖然 dầu thế, song le, tuy nhiên, v.v.
- Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi.
- Cùng nghĩa với chữ thôi 推 hay duy 惟.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng
- 工作雖忙,可是學習決不能放鬆 Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập
- 果能此道矣,雖愚必明,雖柔必強 Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung).
* 雖復tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng
- 雖復千年一聖,終是百世同宗 Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập)
* 雖然tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế
- 諸侯之禮,吾未之學也,雖然,吾嘗聞之矣 Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử)
* 雖說
- tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng;
* 雖則
- tuy tắc [suizé] Như 雖然;
* ④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄)
- 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh
* ⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn)
- 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Liên từ
* Tuy rằng
- “Hải thủy tuy đa, hỏa tất bất diệt hĩ” 海水雖多, 火必不滅矣 (Thuyết lâm thượng 說林上).
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
* Nếu như, dù cho, dẫu có
- “Tuy viết vị học, ngô tất vị chi học hĩ” 雖曰未學, 吾必謂之學矣 (Học nhi 學而) Dẫu ai nói rằng (người đó) chưa học, chớ tôi bảo rằng đã có học rồi đó. Sử Kí 史記
Trích: Luận Ngữ 論語
Phó từ
* Chỉ, chỉ có
- “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như trên đất bằng, chỉ mới đổ một sọt thôi, tiến tới, ta tiếp tục đổ nữa.
Trích: Luận Ngữ 論語
Trợ từ
* Dùng ở đầu câu
- “Tuy tệ ấp chi sự quân, hà dĩ bất miễn?” 雖敝邑之事君, 何以不免? (Văn công thập thất niên 文公十七年).
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Tên một giống trùng, như con “tích dịch” 蜥蜴 một loại thằn lằn có vằn đốm
Từ điển trích dẫn
Liên từ
* Tuy rằng
- “Hải thủy tuy đa, hỏa tất bất diệt hĩ” 海水雖多, 火必不滅矣 (Thuyết lâm thượng 說林上).
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
* Nếu như, dù cho, dẫu có
- “Tuy viết vị học, ngô tất vị chi học hĩ” 雖曰未學, 吾必謂之學矣 (Học nhi 學而) Dẫu ai nói rằng (người đó) chưa học, chớ tôi bảo rằng đã có học rồi đó. Sử Kí 史記
Trích: Luận Ngữ 論語
Phó từ
* Chỉ, chỉ có
- “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như trên đất bằng, chỉ mới đổ một sọt thôi, tiến tới, ta tiếp tục đổ nữa.
Trích: Luận Ngữ 論語
Trợ từ
* Dùng ở đầu câu
- “Tuy tệ ấp chi sự quân, hà dĩ bất miễn?” 雖敝邑之事君, 何以不免? (Văn công thập thất niên 文公十七年).
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Tên một giống trùng, như con “tích dịch” 蜥蜴 một loại thằn lằn có vằn đốm