• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
  • Âm hán việt: Cước
  • Nét bút:ノフ一一ノ丶ノ丶丨フ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月卻
  • Thương hiệt:BCRL (月金口中)
  • Bảng mã:U+8173
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 腳

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 腳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cước). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: chân, Cẳng chân., Chân (người hay động vật), Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng, Rễ nhỏ của cây cỏ. Từ ghép với : Vết chân, Chân núi, Chân tường., Anh ấy đóng vai Hamlet, “mã cước” chân ngựa. Chi tiết hơn...

Cước

Từ điển phổ thông

  • chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Cẳng chân.
  • Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước .
  • Dưới, như sơn cước chân núi.
  • Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước hay thiết cước .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bàn chân, chân cẳng

- Vết chân

* ② Chân, phần dưới

- Chân núi

- Chân tường.

* 腳色cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh)

- Anh ấy đóng vai Hamlet

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chân (người hay động vật)

- “mã cước” chân ngựa.

* Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng

- “tường cước” chân tường

- “trác cước” chân bàn

- “san cước” chân núi

- “chú cước” lời chú thích (ghi ở dưới).

* Rễ nhỏ của cây cỏ
* Vết, ngấn tích nhỏ li ti

- “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” , (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền ).

Trích: Từ Tập Tôn

* Lượng từ: cái đá, cái giậm chân

- “liên thích tam cước” đá liền ba cái.

Động từ
* Đưa đường, phụ giúp

- “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Trích: Thủy hử truyện